GIÁO TRÌNH / TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chương trình đào tạo - Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Trung cấp

Tên ngành, nghề: Cơ điện tử

Mã ngành, nghề: 5520263

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hệ đào tạo: Chính quy

Học xong chương trình này, sinh viên đạt được các chuẩn sau:

1. Kiến thức :

- Nêu được các quy định, tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật của nghề:

- Trình bày được những kiến thức về an toàn lao động, môi trường công nghiệp;

- Mô tả được quy cách, tính chất của các loại vật liệu trong lĩnh vực ngành, nghề;

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về đo lường dung sai, vẽ kỹ thuật, công nghệ chế tạo cơ khí, nguyên lý chi tiết máy, công nghệ CAD/CAM/CNC;

- Trình bày được kiến thức cơ bản về năng lượng truyền động trong công nghiệp: khí nén, thủy lực, truyền động điện, các dạng năng lượng tái tạo; các kiến thức về điện - điện tử: điện kỹ thuật, điện tử, điều khiển truyền động điện, cảm biến đo lường, điện tử công suất; các kỹ thuật về điều khiển: điều khiển bằng rơ le, điều khiển bằng PLC, vi điều khiển, robot công nghiệp, máy điều khiển theo chương trình số CNC;

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

2.Kỹ Năng

2.1.Kỹ năng nghề:

- Đọc được các bản vẽ kỹ thuật về hệ thống cơ điện tử, điều khiển, vi điều khiển.. của nghề;

- Lắp đặt, vận hành, khai thác được các hệ thống cơ điện tử, các loại sản phẩm cơ điện tử với các hệ thống truyền động cơ khí, điện - khí nén, điện - thủy lực, điều khiển truyền động điện, servo điện - thủy - khí;

- Vận dụng được các phương thức điều khiển: lập trình PLC, vi điều khiển, robot, các loại cảm biến, mạng truyền thông công nghiệp trong công việc được giao;

- Ứng dụng được các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ vào công việc thực tế của nghề để phục vụ lắp đặt, vận hành, bảo trì các hệ thống sản xuất công nghiệp trong các doanh nghiệp;

- Điều khiển, giám sát và thu thập dữ liệu của hệ thống sản xuất cơ điện tử; thực hiện gia công các sản phẩm bằng công nghệ CAD/CAM/CNC.

- Bảo trì, sửa chữa được các cơ cấu truyền động cơ khí, các thiết bị điện - điện tử, hệ thống thủy lực - khí nén trong lĩnh vực cơ điện tử;

2.2. Kỹ năng mềm: Có chứng chỉ đào tạo kỹ năng mềm, trong đó:

  • Có kỹ năng phân tích và xử lý thông tin.
  • Có kỹ năng giao tiếp chuyên môn và xã hội linh hoạt.
  • Có kỹ năng làm việc theo nhóm.

3.Mức tự chủ và trách nhiệm:

- Có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, tác phong công nghiệp; tinh thần trách nhiệm cao;

- Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm;

- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn;

- Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện của cá nhân.

4.An toàn lao động:

  - Có chứng chỉ huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động – vệ sinh lao động.

5. Ngoại ngữ, tin học:

- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;

 - Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.

6. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

7.Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

  • Có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, tiếp thu nhanh các công nghệ mới

Sau khi tốt nghiệp có thể học liên thông trình độ đại học, cùng chuyên ngành.

STT Tên MH/MĐ Số T.chỉ Số tiết L.Thuyết T.Hành K.Tra
1 Giáo dục Chính trị 1 30 15 13 2
2 Pháp luật 1 15 9 5 1
3 Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 45 21 21 3
4 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
5 Tin học 2 45 15 29 1
6 Tiếng Anh 4 90 30 56 4
7 Kỹ năng mềm 1 30 15 12 3
8 Anh Văn chuyên nghành 1 30 15 13 2
9 An toàn lao động 2 30 28 0 2
10 Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 2 45 15 26 4
11 Kỹ thuật điện 2 30 26 0 4
12 Đo lường điện - điện tử 2 45 15 26 4
13 Thiết kế cơ khí 3 75 15 56 4
14 Kỹ thuật điện tử 4 90 30 56 4
15 Kỹ thuật cảm biến 2 45 15 26 4
16 Lập trình Vi điều khiển 3 60 30 26 4
17 Điều khiển động cơ 4 105 15 82 8
18 Gia công cơ khí trên máy công cụ 6 150 30 112 8
19 Lắp ráp các cơ cấu truyền động cơ khí 2 45 15 26 4
20 Lắp đặt và bảo trì hệ thống khí nén-thủy lực 4 90 30 52 8
21 PLC cơ bản 4 90 30 56 4
22 Lắp đặt và bảo trì hệ thống cơ điện tử 1 2 45 15 26 4
23 Thực hành nâng cao 2 60 15 40 5
24 Anh văn nâng cao 3 90 15 70 5
25 Tin học nâng cao 5 120 30 80 10
26 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 225 0
27 Khóa luận tốt nghiệp 2 90 0 86 4
28 Rô bốt công nghiệp (TC*) 3 75 15 56 4
29 Tự động hóa với cánh tay Rô bốt (TC) 3 75 15 56 4