GIÁO TRÌNH / TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chương trình đào tạo - Nghề: Chế biến thực phẩm - Trình độ: Trung cấp

Tên ngành, nghề: Chế biến thực phẩm

Mã ngành, nghề: 5540104

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hệ đào tạo: Chính quy

Học xong chương trình này, sinh viên đạt được các chuẩn sau:

  1. Kiến thức :

+ Trình bày được các thành phần hóa học trong nguyên liệu thực phẩm;

+ Trình bày được các quá trình biển đổi của nguyên liệu trong bảo quản và chế biến thực phẩm từ thịt, cá, trứng, rau quả, các sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo..v..v..

+ Trình bày được quy trình công nghệ và các điều kiện kỹ thuật trong chế biến các sản phẩm thực phẩm thịt, cá, trứng, rau quả, nước giải khát, bánh kẹo;

+ Liệt kê được các sự cố thông thường trong chế biến thực phẩm;

+ Trình bày được các phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong chế biến;

+ Mô tả nguyên lý hoạt động, đặc tính kỹ thuật và quy trình vận hành an toàn máy và thiết bị trong quá trình chế biến;

+ Mô tả được các phương pháp phân loại, kỹ thuật bao gói và bảo quản sản phẩm thực phẩm;

+ Trình bày được các hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến ISO và HACCP;

+ Trình bày được vai trò của an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong sản xuất;

+ Có kiến thức cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước

+ Có kiến thức về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.

+ Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc;

+ Có kiến thức về từ vựng, ngữ pháp ngoại ngữ đủ khả năng đáp ứng nhu cầu trong công việc

2.Kỹ Năng

2.1.Kỹ năng nghề:

+ Lựa chọn đúng nguyên liệu sử dụng trong quá trình chế biến thực phẩm;

+ Bảo quản được từng loại nguyên liệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

+ Kiểm tra và đánh giá được chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm và sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

+ Thực hiện được các thao tác trong từng công đoạn như phân loại, định hình, xử lý nhiệt, ..v...v...của quy trình chế biến thực phẩm;

+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ chế biến đúng mục đích;

+ Thực hiện thành thạo các phương pháp phân loại, kỹ thuật bao gói và bảo quản sản phẩm thực phẩm;

+ Kiểm tra, đánh giá được các nội dung của hệ thống quản lý chất lượng tiêu tiến ISO và HACCP;

+ Thực hiện được các biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất;

+ Sử dụng được máy tính để tìm kiếm, khai thác thông tin phục vụ cho công việc và giao dịch điện tử, soạn thảo được các báo cáo, xây dựng được kế hoạch sản xuất;

+ Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam;

+ Có kỹ năng giao tiếp cơ bản, làm cơ sở để phát triển các thói quen giao tiếp trong học tập và làm việc;

+ Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khoẻ học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp;

+ Có kỹ năng về Quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.

2.2. Kỹ năng mềm: Có chứng chỉ đào tạo kỹ năng mềm, trong đó:

  • Có kỹ năng phân tích và xử lý thông tin.
  • Có kỹ năng giao tiếp chuyên môn và xã hội linh hoạt.
  • Có kỹ năng làm việc theo nhóm.

3.Mức tự chủ và trách nhiệm:

- Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm;

- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn;

- Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện;

- Có kiến thức về lý luận chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn;

- Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản thiết bị, dụng cụ trong dây chuyền sản xuất;

- Tự giác học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn;

- Tuân thủ các nội quy, quy định của nhà máy, quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy nổ.

4. An toàn lao động:

      Có chứng chỉ huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động – vệ sinh lao động.

5. Ngoại ngữ, tin học:

- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;

 - Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.

6. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp:

- Sau khi tốt nghiệp người học có thể làm ở các vị trí sau:

+ Trực tiếp tham gia sản xuất trên các dây chuyền chế biến thực phẩm của các cơ sở sản xuất trong hoặc ngoài nước (ví dụ như: làm tại các công đoạn trên dây chuyền sản xuất của các công ty sản xuất thực phẩm về bánh kẹo; lương thực thực phẩm; dầu ăn; thủy hải sản; đồ hộp; rượu, bia; nước giải khát; mì tôm, ..v..v....)

- Làm tổ trưởng sản xuất, cán bộ kỹ thuật, kỹ thuật viên, cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm trên dây chuyền công nghệ chế biến thực phẩm từ nguyên liệu đến bán thành phẩm và thành phẩm tại các công ty thực phẩm;

- Làm tại các vị trí liên quan đến chế biến, bảo quản thực phẩm ở các Nhà hàng

- Tổ chức và quản lý doanh nghiệp sản xuất chế biến thực phẩm với quy mô vừa và nhỏ.

7. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

  • Có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, tiếp thu nhanh các công nghệ mới

Sau khi tốt nghiệp có thể học liên thông trình độ đại học, cùng chuyên ngành.

STT Tên MH/MĐ Số T.chỉ Số tiết L.Thuyết T.Hành K.Tra
1 Giáo dục Chính trị 1 30 15 13 2
2 Pháp luật 1 15 9 5 1
3 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
4 Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 45 21 21 3
5 Tin học 2 45 15 29 1
6 Tiếng Anh 4 90 30 56 4
7 Kỹ năng mềm 1 30 15 12 3
8 Kỹ thuật phòng thí nghiệm 2 45 15 27 3
9 Hóa sinh thực phẩm 2 45 15 27 3
10 Vi sinh thực phẩm 3 60 30 26 4
11 An toàn lao động 1 30 18 10 2
12 Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm 1 4 90 30 55 5
13 Kiểm tra chất lượng sản phẩm 3 75 15 55 5
14 Kỹ thuật sản xuất bánh kẹo 4 105 15 84 6
15 Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả 3 90 15 70 5
16 Anh văn chuyên ngành 1 30 15 12 3
17 Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm 2 4 90 30 55 5
18 Công nghệ chế biến thịt, cá, trứng 4 105 15 84 6
19 Kỹ thuật sản xuất nước giải khát 4 105 15 84 6
20 Đóng gói bao bì 2 45 15 27 3
21 Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 45 15 26 4
22 Quản lý chất lượng sản phẩm 2 45 15 26 4
23 Thực hành nâng cao 3 75 15 56 4
24 Anh văn nâng cao 3 90 15 70 5
25 Tin học nâng cao 5 120 30 80 10
26 Thực tập sản xuất 6 270 16 249 5
27 Khóa luận tốt ngiệp 2 90 15 71 4
28 Phụ gia thực phẩm (TC) 1 30 15 12 3
29 Dinh dưỡng (TC*) 1 30 15 12 3