Kiến thức:
- Xác định được nội dung và các quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động logistics;
- Cập nhật được các chính sách, quy định, quy tắc về hoạt động logistics trong nước và quốc tế;
- Phân loại được các loại hình hoạt động dịch vụ logistics;
- Xác định được các tiêu chuẩn về an toàn lao động, an ninh hàng hóa;
- Trình bày được quy trình bàn giao ca, sử dụng nhật ký công việc;
- Ứng dụng được những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào công việc hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Trình bày được khái niệm cơ bản trong lĩnh vực logistics liên quan đến hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Phân tích được quy trình và cách thức thực hiện công việc trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Phân tích được đặc điểm, cách thức hoạt động của trang thiết bị, cơ sở vật chất trong logistics liên quan đến hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Mô tả được các loại hồ sơ/chứng từ trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Phân tích được các sự cố thường gặp trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
Kỹ năng:
- Ứng dụng được các quy tắc quốc tế (Incoterms, UCP,…) trong hoạt động logistics;
- Phát hiện và đề phòng được rủi ro và mối nguy hại về an toàn lao động, an ninh hàng hóa;
- Thực hiện được công tác bàn giao ca, sử dụng nhật ký công việc;
- Sử dụng được các phần mềm phục vụ cho công việc hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Thực hiện được các quy trình trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Vận hành được thiết bị máy móc chuyên dụng trong dây chuyền hệ thống tự động trong kho, bãi;
- Lập được sơ đồ kho, sơ đồ bố trí, sắp xếp hàng hóa;
- Lập được kế hoạch tổ chức và kế hoạch công việc;
- Lập được báo cáo định kỳ theo quy định;
- Đọc và lập được các chứng từ sử dụng trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Giải quyết được các sự cố thường gặp trong hành chính logistics, giao nhận, xếp dỡ hàng hóa tổng hợp, vận hành kho, giám sát kho;
- Có khả năng lập và đàm phán ký kết hợp đồng kinh tế, hợp đồng vận chuyển, thiết kế tổ chức vận tải và quản lý các đội phương tiện vận tải thuộc nhiều loại hình vận tải khác nhau;
- Tổ chức quản lý khai thác ở cảng; tổ chức quản lý và khai thác kho hàng, bến bãi, điều phối, khai thác vận tải; lựa chọn phương án khai thác có hiệu quả; tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp, lập kế hoạch phân bố nguồn lực của doanh nghiệp.
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của nghề bao gồm:
- Hành chính logistics;
- Giao nhận hàng hóa;
- Xếp dỡ hàng hoá tổng hợp;
- Vận hành kho;
- Giám sát kho.
STT | Tên MH/MĐ | Số T.chỉ | Số tiết | L.Thuyết | T.Hành | K.Tra |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | 4 | 120 | 42 | 72 | 6 |
2 | Kỹ năng mềm | 1 | 30 | 15 | 12 | 3 |
3 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
4 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
5 | Quản trị học | 2 | 45 | 14 | 28 | 3 |
6 | Nhập môn Logistics | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
7 | Kinh tế Vi mô | 2 | 45 | 13 | 29 | 3 |
8 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
9 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
10 | Giáo dục chính trị | 5 | 75 | 41 | 29 | 5 |
11 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
12 | Kinh kế Vĩ mô | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
13 | Hệ thống thông tin logistics | 3 | 60 | 23 | 33 | 4 |
14 | Kỹ năng bán hàng và dịch vụ | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
15 | Nghiệp vụ mua hàng hóa | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
16 | Thương mại điện tử | 4 | 75 | 36 | 34 | 5 |
17 | Marketing dịch vụ | 3 | 60 | 28 | 28 | 4 |
18 | Vận tải đa phương thức | 3 | 60 | 22 | 34 | 4 |
19 | Quản trị Chuỗi cung ứng | 3 | 60 | 28 | 28 | 4 |
20 | Nghiệp vụ phân phối hàng hóa | 4 | 75 | 31 | 39 | 5 |
21 | Bảo hiểm trong ngoại thương | 2 | 45 | 18 | 24 | 3 |
22 | Quản trị Kho hàng trong Logistics | 3 | 60 | 26 | 30 | 4 |
23 | Bảo quản hàng hóa | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
24 | Vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không. | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
25 | Giao nhận - nhập xuất hàng | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
26 | Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
27 | Container đường biển | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
28 | Đồ án tốt nghiệp | 4 | 90 | 8 | 79 | 3 |
29 | Thực tập sản xuất | 12 | 360 | 15 | 345 | 0 |
30 | Thanh toán quốc tế | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |